能见度 néngjiàndù

Từ hán việt: 【năng kiến độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "能见度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (năng kiến độ). Ý nghĩa là: tầm nhìn; độ trông thấy được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 能见度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 能见度 khi là Danh từ

tầm nhìn; độ trông thấy được

物体能被正常的目力看到的最大距离,也指物体在一定距离时被正常的目力看到的清晰的程度能见度的好坏通常是由空气中悬浮着的细微水珠、尘埃等的多少决定的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能见度

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • - 过度 guòdù 保护 bǎohù 孩子 háizi 可能 kěnéng huì 阻碍 zǔài 他们 tāmen de 成长 chéngzhǎng

    - Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 恨不能 hènbùnéng 飞过去 fēiguòqù jiàn

    - Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.

  • - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • - 希望 xīwàng 下辈子 xiàbèizi hái néng 遇见 yùjiàn

    - Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • - 机器 jīqì de néng 旋转 xuánzhuǎn 360

    - Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.

  • - 说不定 shuōbùdìng hái néng 再见 zàijiàn

    - Có lẽ chúng ta có thể gặp lại nhau.

  • - 我能 wǒnéng 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ 看见 kànjiàn

    - Tôi có thể nhìn thấy nó rõ ràng.

  • - zài 辛辛那提 xīnxīnnàtí dōu néng 听见 tīngjiàn le

    - Cincinnati có thể nghe thấy bạn.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • - 就是 jiùshì 不能 bùnéng 理解 lǐjiě de 态度 tàidù

    - Tôi chỉ không thể hiểu được thái độ của bạn.

  • - mái 使 shǐ 能见度 néngjiàndù 降低 jiàngdī

    - Khói bụi làm giảm tầm nhìn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 能见度

Hình ảnh minh họa cho từ 能见度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能见度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao