Hán tự: 胡
Đọc nhanh: 胡 (hồ). Ý nghĩa là: hồ (thời xưa chỉ các dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc), họ Hồ, râu. Ví dụ : - 胡族风俗颇为独特。 Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.. - 胡人的服饰很独特。 Trang phục của người Hồ rất độc đáo.. - 她姓胡。 Cô ấy họ Hồ.
Ý nghĩa của 胡 khi là Danh từ
✪ hồ (thời xưa chỉ các dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc)
古代泛称北方和西方的少数民族
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
✪ họ Hồ
姓
- 她 姓 胡
- Cô ấy họ Hồ.
✪ râu
胡子
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 这 胡子 造型 不 好看
- Kiểu râu này không đẹp.
✪ đàn hồ; đàn nhị
指胡琴
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
Ý nghĩa của 胡 khi là Đại từ
✪ tại sao; vì sao; vì cớ gì (từ nghi vấn)
疑问词,为什么;何故
- 胡 做出 这样 的 决定 ?
- Tại sao đưa ra quyết định như thế?
- 胡 不能 给 我 个 机会 ?
- Tại sao không cho tôi một cơ hội?
Ý nghĩa của 胡 khi là Phó từ
✪ không có căn cứ; tùy tiện; lung tung
表示随意乱来
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 你 胡跑 容易 摔倒 的
- Bạn chạy lung tung dễ bị ngã.
Ý nghĩa của 胡 khi là Tính từ
✪ đồ của người Hồ (chỉ các thứ do dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc đem đến, cũng chỉ chung các vật từ nước ngoài đến)
古代称来自北方和西方的少数民族的 (东西) 也泛指来自国外的 (东西)
- 胡萝卜 富含 维生素
- Cà rốt giàu vitamin.
- 胡椒 能 让 汤 更 美味
- Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡
✪ 胡+động từ(说/写/猜/闹/来)
làm một hành động một cách bừa bãi, không có căn cứ, hoặc không suy nghĩ kỹ lưỡng
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胡›