Đọc nhanh: 留胡须 (lưu hồ tu). Ý nghĩa là: để râu.
Ý nghĩa của 留胡须 khi là Động từ
✪ để râu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留胡须
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 花白 胡须
- râu tóc hoa râm.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
- 他 的 胡须 又 黑 又 硬
- Râu của anh ấy đen và cứng.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 他 的 胡须 非常 于 思
- Râu của anh ấy rất rậm.
- 我们 必须 保留 这个 文件
- Chúng ta phải bảo lưu tài liệu này.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 我 喜欢 男人 有 胡须
- Tôi thích đàn ông có râu.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留胡须
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留胡须 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
胡›
须›