Đọc nhanh: 胜不骄,败不馁 (thắng bất kiêu bại bất nỗi). Ý nghĩa là: thắng không kiêu, bại không nản.
胜不骄,败不馁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng không kiêu, bại không nản
胜利了不骄傲,失败了也不气馁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜不骄,败不馁
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 尽管 失败 了 , 但 他 不 放弃
- Dù thất bại nhưng anh vẫn không bỏ cuộc.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 即使 失败 了 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
胜›
败›
馁›
骄›