Đọc nhanh: 可望取胜者 (khả vọng thủ thắng giả). Ý nghĩa là: yêu thích (để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch), thí sinh có vị trí tốt.
可望取胜者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thích (để giành chiến thắng trong một cuộc đua hoặc chức vô địch)
favorite (to win a race or championship)
✪ 2. thí sinh có vị trí tốt
well-placed contestant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可望取胜者
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
- 他们 取得 了 决定性 的 胜利
- Họ đã giành được chiến thắng mang tính quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
可›
望›
者›
胜›