Hán tự: 胁
Đọc nhanh: 胁 (hiếp). Ý nghĩa là: sườn, hiếp bức; uy hiếp; đe doạ. Ví dụ : - 我的胁侧有点痒。 Bên sườn của tôi hơi ngứa.. - 她胁下有块胎记。 Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.. - 他被坏人胁迫了。 Anh ấy bị người xấu đe dọa.
Ý nghĩa của 胁 khi là Danh từ
✪ sườn
从腋下到腰上的部分
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
Ý nghĩa của 胁 khi là Động từ
✪ hiếp bức; uy hiếp; đe doạ
胁迫
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 她 遭 歹徒 胁迫 了
- Cô ấy bị côn đồ đe dọa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 他 是 被 裹胁 才 加入 伪军 的
- anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 威胁 是 一种 恶劣 行为
- Uy hiếp là một hành vi xấu xa.
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 他 威胁 要 毁掉 所有 资料
- Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.
- 她 遭 歹徒 胁迫 了
- Cô ấy bị côn đồ đe dọa.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 胁从 分子
- phần tử hiếp tòng.
- 这种 病毒 对 健康 构成威胁
- Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- 胁从 者 不问
- kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
- 我 的 胁侧 有点 痒
- Bên sườn của tôi hơi ngứa.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胁›