xié

Từ hán việt: 【hiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếp). Ý nghĩa là: sườn, hiếp bức; uy hiếp; đe doạ. Ví dụ : - 。 Bên sườn của tôi hơi ngứa.. - 。 Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.. - 。 Anh ấy bị người xấu đe dọa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sườn

从腋下到腰上的部分

Ví dụ:
  • - de 胁侧 xiécè 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Bên sườn của tôi hơi ngứa.

  • - xié xià yǒu kuài 胎记 tāijì

    - Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hiếp bức; uy hiếp; đe doạ

胁迫

Ví dụ:
  • - bèi 坏人 huàirén 胁迫 xiépò le

    - Anh ấy bị người xấu đe dọa.

  • - zāo 歹徒 dǎitú 胁迫 xiépò le

    - Cô ấy bị côn đồ đe dọa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 悍然 hànrán 威胁 wēixié

    - ngang nhiên uy hiếp

  • - xié xià yǒu kuài 胎记 tāijì

    - Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - xiān 手枪 shǒuqiāng fàng 回去 huíqu 威胁 wēixié 地说 dìshuō

    - “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - 自然灾害 zìránzāihài 威胁 wēixié dào 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.

  • - shì bèi 裹胁 guǒxié cái 加入 jiārù 伪军 wěijūn de

    - anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.

  • - 威胁利诱 wēixiélìyòu 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.

  • - 威胁 wēixié shì 一种 yīzhǒng 恶劣 èliè 行为 xíngwéi

    - Uy hiếp là một hành vi xấu xa.

  • - bèi 坏人 huàirén 胁迫 xiépò le

    - Anh ấy bị người xấu đe dọa.

  • - 威胁 wēixié yào 毁掉 huǐdiào 所有 suǒyǒu 资料 zīliào

    - Anh ta đe dọa sẽ phá hủy tất cả tài liệu.

  • - zāo 歹徒 dǎitú 胁迫 xiépò le

    - Cô ấy bị côn đồ đe dọa.

  • - yòng 威胁 wēixié 逼迫 bīpò 签字 qiānzì

    - Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.

  • - 构成 gòuchéng 致命 zhìmìng de 威胁 wēixié

    - Gây ra mối đe dọa chí mạng

  • - 胁从 xiécóng 分子 fènzǐ

    - phần tử hiếp tòng.

  • - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú duì 健康 jiànkāng 构成威胁 gòuchéngwēixié

    - Virus này gây nguy hiểm cho sức khỏe.

  • - 胁从 xiécóng zhě 不问 bùwèn

    - kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi

  • - de 胁侧 xiécè 有点 yǒudiǎn yǎng

    - Bên sườn của tôi hơi ngứa.

  • - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng de 下降 xiàjiàng 使 shǐ 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胁

Hình ảnh minh họa cho từ 胁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiếp
    • Nét bút:ノフ一一フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKSC (月大尸金)
    • Bảng mã:U+80C1
    • Tần suất sử dụng:Cao