Đọc nhanh: 胁逼 (hiếp bức). Ý nghĩa là: Dùng sức mạnh hoặc thế lực ép buộc người khác phải theo ý mình..
Ý nghĩa của 胁逼 khi là Động từ
✪ Dùng sức mạnh hoặc thế lực ép buộc người khác phải theo ý mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁逼
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ; cưỡng bức dụ dỗ
- 威逼利诱
- đe doạ dụ dỗ.
- 大军 已 逼 城郊
- đại quân đã áp sát ngoại ô thành phố
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胁逼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胁逼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胁›
逼›