Từ hán việt: 【dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dục). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡng, giáo dục; bồi dưỡng, sinh; sinh sản. Ví dụ : - 。 Bố mẹ cần nuôi dạy con cái.. - 。 Họ đã nuôi ba đứa trẻ.. - 使。 Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡng

养活;培育

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 需要 xūyào 孩子 háizi

    - Bố mẹ cần nuôi dạy con cái.

  • - 他们 tāmen le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Họ đã nuôi ba đứa trẻ.

giáo dục; bồi dưỡng

教育;培养(人才)

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào de 使命 shǐmìng 是育 shìyù 学生 xuésheng

    - Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.

  • - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

sinh; sinh sản

生孩子

Ví dụ:
  • - 她育 tāyù yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cô ấy sinh được hai đứa con.

  • - 打算 dǎsuàn zài 明年 míngnián 生育 shēngyù

    - Cô ấy dự định sẽ sinh con vào năm sau.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giáo dục

教育

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng giáo dục ở đây rất tốt.

  • - 艺术 yìshù hěn 重要 zhòngyào

    - Giáo dục nghệ thuật cũng rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 抚育 fǔyù 孤儿 gūér

    - nuôi dưỡng trẻ mồ côi

  • - shì 体育 tǐyù 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là người đam mê thể thao.

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ

    - nuôi dạy con cái

  • - 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - Chăm chút cây con.

  • - 精心 jīngxīn 培育 péiyù 良种 liángzhǒng

    - chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 父母 fùmǔ 培育 péiyù 孩子 háizi 成长 chéngzhǎng

    - Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.

  • - 培育 péiyù 人才 réncái 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.

  • - 农民 nóngmín 培育 péiyù 健康 jiànkāng de 家禽 jiāqín

    - Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 育

Hình ảnh minh họa cho từ 育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao