Đọc nhanh: 生育之恩 (sinh dục chi ân). Ý nghĩa là: công nuôi dưỡng; công sinh thành.
Ý nghĩa của 生育之恩 khi là Danh từ
✪ công nuôi dưỡng; công sinh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育之恩
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 活命之恩
- ơn cứu mạng
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 屄 是 生育 器官
- Âm đạo là cơ quan sinh sản.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 教育 之功 影响 孩子 一生
- Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生育之恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生育之恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
恩›
生›
育›