Đọc nhanh: 肥瘦儿 (phì sấu nhi). Ý nghĩa là: kích thước; kích cỡ, thịt ba rọi; thịt nửa nạc nửa mỡ; thịt nạc dăm. Ví dụ : - 你看这件衣裳的肥瘦儿怎么样? Anh xem bộ đồ này như thế nào?. - 你穿这件衣裳肥瘦儿很合适。 anh mặc cái áo này thật vừa vặn.. - 来半斤肥瘦儿 cho nửa cân thịt ba rọi.
Ý nghĩa của 肥瘦儿 khi là Danh từ
✪ kích thước; kích cỡ
衣服的宽窄
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
✪ thịt ba rọi; thịt nửa nạc nửa mỡ; thịt nạc dăm
半肥半瘦的肉
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥瘦儿
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 来 半斤 肥瘦 儿
- cho nửa cân thịt ba rọi.
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
- 抽多 补少 , 抽肥补瘦
- Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 担任 工作 不 应 挑肥拣瘦
- làm việc không nên kén cá chọn canh.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 这件 大衣 长短 、 肥瘦 都 合适 , 穿着 真可身
- cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.
- 给 地上 点儿 肥
- Cung cấp cho đất một ít phân bón
- 这 裤子 稍微 有点儿 肥
- Chiếc quần này có chút rộng.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 她 吹 了 很多 很 肥皂泡 儿
- Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥瘦儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥瘦儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
瘦›
肥›