Đọc nhanh: 有点不舒服 (hữu điểm bất thư phục). Ý nghĩa là: ể mình.
Ý nghĩa của 有点不舒服 khi là Tính từ
✪ ể mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点不舒服
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 持有 不同 观点
- giữ quan điểm khác nhau.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 他 的 小 有点 不 舒服
- Anh ấy chỉ hơi không thoải mái.
- 她 肋边 有点 不 舒服
- Cô ấy có chút không thoải mái ở phía bên ngực.
- 最近 他 的 身体 有些 不 舒服
- Gần đây anh ấy cảm thấy hơi không khỏe.
- 你 身上 不 舒服 , 早点 去 休息 吧
- anh thấy trong người không thoải mái thì nên nghỉ ngơi sớm đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有点不舒服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点不舒服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
有›
服›
点›
舒›