Đọc nhanh: 肚子 (đỗ tử). Ý nghĩa là: bụng; cái bụng, bắp; bụng (vật có hình dáng giống cái bụng), bụng; lòng; tâm; tấm lòng. Ví dụ : - 她的肚子有点疼。 Bụng của cô ấy hơi đau.. - 小猫的肚子很圆。 Bụng của mèo con rất tròn.. - 他用手捂着肚子。 Anh ấy dùng tay ôm bụng.
Ý nghĩa của 肚子 khi là Danh từ
✪ bụng; cái bụng
人或动物的腹部
- 她 的 肚子 有点 疼
- Bụng của cô ấy hơi đau.
- 小猫 的 肚子 很圆
- Bụng của mèo con rất tròn.
- 他用 手 捂着 肚子
- Anh ấy dùng tay ôm bụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bắp; bụng (vật có hình dáng giống cái bụng)
像肚子一样圆而鼓起的部分
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
✪ bụng; lòng; tâm; tấm lòng
借指内心
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 她 肚子 里 藏 着 秘密
- Cô ấy đang giữ bí mật trong lòng.
So sánh, Phân biệt 肚子 với từ khác
✪ 胃 vs 肚子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚子
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 半空 着 肚子
- bụng lép kẹp
- 他 鼓 着 肚子
- Anh ta phình bụng ra.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 我 今天 拉肚子
- tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 把 鱼肚 子 劐开
- mổ bụng cá ra.
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
肚›