肚子 dùzi

Từ hán việt: 【đỗ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肚子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỗ tử). Ý nghĩa là: bụng; cái bụng, bắp; bụng (vật có hình dáng giống cái bụng), bụng; lòng; tâm; tấm lòng. Ví dụ : - 。 Bụng của cô ấy hơi đau.. - 。 Bụng của mèo con rất tròn.. - 。 Anh ấy dùng tay ôm bụng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肚子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 肚子 khi là Danh từ

bụng; cái bụng

人或动物的腹部

Ví dụ:
  • - de 肚子 dǔzi 有点 yǒudiǎn téng

    - Bụng của cô ấy hơi đau.

  • - 小猫 xiǎomāo de 肚子 dǔzi 很圆 hěnyuán

    - Bụng của mèo con rất tròn.

  • - 他用 tāyòng shǒu 捂着 wǔzhe 肚子 dǔzi

    - Anh ấy dùng tay ôm bụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bắp; bụng (vật có hình dáng giống cái bụng)

像肚子一样圆而鼓起的部分

Ví dụ:
  • - de 腿肚子 tuǐdǔzi 有点 yǒudiǎn 抽筋 chōujīn

    - Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.

  • - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

bụng; lòng; tâm; tấm lòng

借指内心

Ví dụ:
  • - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • - 肚子 dǔzi cáng zhe 秘密 mìmì

    - Cô ấy đang giữ bí mật trong lòng.

So sánh, Phân biệt 肚子 với từ khác

胃 vs 肚子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚子

  • - 拉肚子 lādǔzi

    - anh ấy bị tiêu chảy.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 肚子 dǔzi 绞痛 jiǎotòng

    - bụng quặn đau.

  • - xiào 肚子痛 dǔzitòng

    - Cô ấy cười đến đau bụng.

  • - 一肚子 yīdǔzi 怨气 yuànqì

    - vô cùng bực dọc

  • - zhū 肚子 dǔzi

    - món bao tử lợn

  • - de 肚子饿 dǔziè le

    - Tôi đói bụng rồi.

  • - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • - tiǎn zhe 大肚子 dàdǔzi

    - ểnh bụng

  • - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

  • - yáng 肚子 dǔzi 炖汤 dùntāng hěn 滋补 zībǔ

    - Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.

  • - 肚子 dǔzi dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Bụng của anh ấy phình lên.

  • - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • - 半空 bànkōng zhe 肚子 dǔzi

    - bụng lép kẹp

  • - zhe 肚子 dǔzi

    - Anh ta phình bụng ra.

  • - 生食 shēngshí huì 拉肚子 lādǔzi

    - thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.

  • - 今天 jīntiān 拉肚子 lādǔzi

    - tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 鱼肚 yúdù zi 劐开 huōkāi

    - mổ bụng cá ra.

  • - xiǎng 肚子 dǔzi de 孩子 háizi diào

    - Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肚子

Hình ảnh minh họa cho từ 肚子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao