Đọc nhanh: 拉肚子 (lạp đỗ tử). Ý nghĩa là: tiêu chảy; đau bụng; đi ngoài; ỉa chảy; tháo tỏng, té rỏng; té re. Ví dụ : - 我今天拉肚子。 tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.. - 我想要呕吐又想拉肚子。 tôi muốn nôn và đi ngoài.. - 他拉肚子。 anh ấy bị tiêu chảy.
Ý nghĩa của 拉肚子 khi là Động từ
✪ tiêu chảy; đau bụng; đi ngoài; ỉa chảy; tháo tỏng
指腹泻
- 我 今天 拉肚子
- tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.
- 我 想要 呕吐 又 想 拉肚子
- tôi muốn nôn và đi ngoài.
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ té rỏng; té re
腹泻的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉肚子
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 请 把 椅子 拉过来
- Xin hãy kéo ghế lại đây.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 肚子 都 凸出来 了 !
- Bụng của anh ấy phình lên.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 我 今天 拉肚子
- tôi hôm nay đau bụng đi ngoài.
- 我 想要 呕吐 又 想 拉肚子
- tôi muốn nôn và đi ngoài.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉肚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
拉›
肚›