xiào

Từ hán việt: 【tiếu.tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu.tiêu). Ý nghĩa là: giống nhau; giống, con giáp. Ví dụ : - 。 Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.. - 。 Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.. - ? Bạn thuộc con giáp gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giống nhau; giống

相似;像

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé 肖似 xiàosì de 母亲 mǔqīn

    - Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.

  • - de 模样 múyàng 肖似 xiàosì 一位 yīwèi 明星 míngxīng

    - Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.

con giáp

生肖

Ví dụ:
  • - shǔ 什么 shénme 生肖 shēngxiào

    - Bạn thuộc con giáp gì?

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 生肖 shēngxiào

    - Mỗi người đều có con giáp của riêng mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 肖恩 xiāoēn 拔枪 báqiāng

    - Sean rút súng

  • - 只要 zhǐyào zhàn zài 肖战 xiàozhàn 面前 miànqián jiù huì 拿腔拿调 náqiāngnádiào

    - Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.

  • - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì.

  • - 不肖子孙 bùxiàozǐsūn

    - con cháu chẳng ra gì

  • - shǔ 什么 shénme 生肖 shēngxiào

    - Bạn thuộc con giáp gì?

  • - xiào 小姐 xiǎojie zhù zài 上海 shànghǎi

    - Cô Tiêu sống ở Thượng Hải.

  • - xiào 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Tiêu là hàng xóm của tôi.

  • - shēn 对应 duìyìng de 生肖 shēngxiào shì hóu

    - Con giáp ứng với Thân là Khỉ.

  • - 寥寥 liáoliáo 几笔 jǐbǐ 神情毕肖 shénqíngbìxiào

    - đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.

  • - xiào 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.

  • - 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 生肖 shēngxiào ma

    - Bạn có biết con giáp của mình không?

  • - zhè 两个 liǎnggè 人长 rénzhǎng 酷肖 kùxiāo

    - Hai người này trông rất giống nhau.

  • - de 性格 xìnggé 肖似 xiàosì de 母亲 mǔqīn

    - Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 生肖 shēngxiào de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.

  • - de 模样 múyàng 肖似 xiàosì 一位 yīwèi 明星 míngxīng

    - Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.

  • - de 肖像 xiàoxiàng guà zài 壁炉 bìlú de 上方 shàngfāng

    - Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 生肖 shēngxiào

    - Mỗi người đều có con giáp của riêng mình.

  • - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng 龙是 lóngshì 唯一 wéiyī de 神话 shénhuà shòu zài lóng nián 出生 chūshēng de rén bèi 认为 rènwéi 吉祥 jíxiáng de

    - Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肖

Hình ảnh minh họa cho từ 肖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiào
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FB (火月)
    • Bảng mã:U+8096
    • Tần suất sử dụng:Cao