Hán tự: 肖
Đọc nhanh: 肖 (tiếu.tiêu). Ý nghĩa là: giống nhau; giống, con giáp. Ví dụ : - 她的性格肖似她的母亲。 Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.. - 他的模样肖似一位明星。 Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.. - 你属什么生肖? Bạn thuộc con giáp gì?
Ý nghĩa của 肖 khi là Động từ
✪ giống nhau; giống
相似;像
- 她 的 性格 肖似 她 的 母亲
- Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
✪ con giáp
生肖
- 你 属 什么 生肖 ?
- Bạn thuộc con giáp gì?
- 每个 人 都 有 自己 的 生肖
- Mỗi người đều có con giáp của riêng mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肖
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 你 属 什么 生肖 ?
- Bạn thuộc con giáp gì?
- 肖 小姐 住 在 上海
- Cô Tiêu sống ở Thượng Hải.
- 肖 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tiêu là hàng xóm của tôi.
- 申 对应 的 生肖 是 猴
- Con giáp ứng với Thân là Khỉ.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 肖 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
- 这 两个 人长 得 酷肖
- Hai người này trông rất giống nhau.
- 她 的 性格 肖似 她 的 母亲
- Tính cách của cô ấy giống mẹ cô ấy.
- 我 喜欢 生肖 的 艺术作品
- Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.
- 他 的 模样 肖似 一位 明星
- Dáng vẻ của anh ấy giống một ngôi sao.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 每个 人 都 有 自己 的 生肖
- Mỗi người đều có con giáp của riêng mình.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肖›