Hán tự: 肉
Đọc nhanh: 肉 (nhụ.nhục.nậu). Ý nghĩa là: thịt, ruột; cơm; cái; cùi (trái cây), dai; mềm; ỉu; xốp; không giòn. Ví dụ : - 这块肉看起来很新鲜。 Miếng thịt này trông rất tươi.. - 牛肉很好吃。 Thịt bò rất ngon.. - 这个榴莲的肉很鲜美。 Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
Ý nghĩa của 肉 khi là Danh từ
✪ thịt
人或动物体内接近皮的部分的柔韧的物质某些动物的肉可以吃
- 这块 肉 看起来 很 新鲜
- Miếng thịt này trông rất tươi.
- 牛肉 很 好吃
- Thịt bò rất ngon.
✪ ruột; cơm; cái; cùi (trái cây)
某些瓜果里可以吃的部分
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
Ý nghĩa của 肉 khi là Tính từ
✪ dai; mềm; ỉu; xốp; không giòn
不脆;不酥
- 这 面包 烤 得 有点 肉
- Bánh mì này nướng hơi mềm.
- 这种 糕点 吃 起来 有点 肉
- Loại bánh này không được giòn cho lắm.
✪ chậm chạp; từ tốn; từ từ; lề mề
性子缓慢,动作迟钝
- 他太肉 , 做事 慢
- Anh ấy quá chậm chạp, làm việc lề mề.
- 他 性子 肉 , 让 人烦
- Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›