Đọc nhanh: 有瓜葛 (hữu qua cát). Ý nghĩa là: có chuyện. Ví dụ : - 他跟投机倒把分子有瓜葛。 nó có dính líu với bọn đầu cơ.. - 他与此事没有瓜葛。 anh ấy không liên quan đến việc này.
Ý nghĩa của 有瓜葛 khi là Động từ
✪ có chuyện
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有瓜葛
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 桌上 有个 大 西瓜
- Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.
- 西瓜 还 没有 熟
- Dưa hấu vẫn chưa chín.
- 我们 有 西瓜汁
- Chúng tôi có nước ép dưa hấu.
- 沙拉 里 有 黄瓜片
- Trong salad có dưa leo.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 《 三国志 》 上 有 诸葛亮 的 传
- trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 地瓜 含有 丰富 的 营养
- Khoai lang chứa nhiều dưỡng chất.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有瓜葛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有瓜葛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
瓜›
葛›