耳环 ěrhuán

Từ hán việt: 【nhĩ hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耳环" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ hoàn). Ý nghĩa là: bông tai; khuyên tai; hoa tai. Ví dụ : - 。 Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.. - 。 Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.. - 。 Đôi hoa tai này làm bằng bạc.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耳环 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 耳环 khi là Danh từ

bông tai; khuyên tai; hoa tai

用金属或玉石制成的戴在耳垂上的装饰品

Ví dụ:
  • - 送给 sònggěi 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.

  • - dài le 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.

  • - zhè duì 耳环 ěrhuán shì 银质 yínzhì de

    - Đôi hoa tai này làm bằng bạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耳环

Số lượng + 对/副/只/个 + 耳环

số lượng danh

Ví dụ:
  • - mǎi le 四个 sìgè 耳环 ěrhuán

    - Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.

  • - yǒu 三副 sānfù 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có ba đôi hoa tai.

  • - 需要 xūyào 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Tôi cần một đôi hoa tai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳环

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 奶奶 nǎinai 佩着 pèizhe 耳环 ěrhuán

    - Bà tôi đeo bông tai.

  • - dài zhe 星星 xīngxing 形状 xíngzhuàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.

  • - mǎi le 一双 yīshuāng 桃形 táoxíng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.

  • - yǒu 三副 sānfù 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có ba đôi hoa tai.

  • - mǎi le 四个 sìgè 耳环 ěrhuán

    - Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.

  • - 需要 xūyào 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Tôi cần một đôi hoa tai.

  • - 送给 sònggěi 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.

  • - dài zhe 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.

  • - dài le 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng de 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.

  • - zhè duì 耳环 ěrhuán shì 银质 yínzhì de

    - Đôi hoa tai này làm bằng bạc.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 无异于 wúyìyú 掩耳盗铃 yǎněrdàolíng

    - Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耳环

Hình ảnh minh họa cho từ 耳环

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao