Đọc nhanh: 耳环 (nhĩ hoàn). Ý nghĩa là: bông tai; khuyên tai; hoa tai. Ví dụ : - 他送给她一对耳环。 Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.. - 她戴了一对漂亮的耳环。 Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.. - 这对耳环是银质的。 Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
Ý nghĩa của 耳环 khi là Danh từ
✪ bông tai; khuyên tai; hoa tai
用金属或玉石制成的戴在耳垂上的装饰品
- 他 送给 她 一对 耳环
- Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.
- 她 戴 了 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耳环
✪ Số lượng + 对/副/只/个 + 耳环
số lượng danh
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 她 有 三副 耳环
- Cô ấy có ba đôi hoa tai.
- 我 需要 一对 耳环
- Tôi cần một đôi hoa tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳环
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 她 买 了 一双 桃形 的 耳环
- Cô ấy mua đôi bông tai hình quả đào.
- 她 有 三副 耳环
- Cô ấy có ba đôi hoa tai.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 我 需要 一对 耳环
- Tôi cần một đôi hoa tai.
- 他 送给 她 一对 耳环
- Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.
- 她 戴 着 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
- 她 戴 了 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
- 我们 买 了 一对 耳环
- Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›
耳›