Đọc nhanh: 耳机 (nhĩ cơ). Ý nghĩa là: tai nghe. Ví dụ : - 我的耳机坏了。 Tai nghe của tôi bị hỏng rồi.. - 你喜欢无线耳机吗? Bạn có thích tai nghe không dây không?. - 我找不到耳机。 Tôi không tìm thấy tai nghe.
Ý nghĩa của 耳机 khi là Danh từ
✪ tai nghe
让人独自听声音的设备,比如听音乐、听故事、打电话等,戴在头上或塞进耳朵里
- 我 的 耳机 坏 了
- Tai nghe của tôi bị hỏng rồi.
- 你 喜欢 无线耳机 吗 ?
- Bạn có thích tai nghe không dây không?
- 我 找 不到 耳机
- Tôi không tìm thấy tai nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 耳轮
- vành tai
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 我 找 不到 耳机
- Tôi không tìm thấy tai nghe.
- 我 需要 副 蓝牙 耳机
- Tôi cần một chiếc tai nghe bluetooth.
- 我 的 耳机 坏 了
- Tai nghe của tôi bị hỏng rồi.
- 你 喜欢 无线耳机 吗 ?
- Bạn có thích tai nghe không dây không?
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 导游 给 我们 发了 耳机
- Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
- 这些 耳机线 都 绞 在 一起 了
- Các dây tai nghe này đều được xoắn lại với nhau.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
耳›