Đọc nhanh: 耕织 (canh chức). Ý nghĩa là: Cày ruộng và dệt vải. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nãi cộng nhập Bá Lăng san trung; dĩ canh chức vi nghiệp 乃共入霸陵山中; 以耕織為業 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳)..
Ý nghĩa của 耕织 khi là Động từ
✪ Cày ruộng và dệt vải. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Nãi cộng nhập Bá Lăng san trung; dĩ canh chức vi nghiệp 乃共入霸陵山中; 以耕織為業 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕织
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 棉织物
- hàng dệt bông sợi
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 毛织物
- hàng dệt len
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 游人如织
- du khách đông như mắc cửi.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耕织
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耕织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm织›
耕›