Đọc nhanh: 茧茧 (kiển kiển). Ý nghĩa là: Hơi tiếng nhỏ nhẹ; yếu ớt; thoi thóp. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn dong kiển kiển 言容繭繭 (Ngọc tảo 玉藻)..
Ý nghĩa của 茧茧 khi là Động từ
✪ Hơi tiếng nhỏ nhẹ; yếu ớt; thoi thóp. ◇Lễ Kí 禮記: Ngôn dong kiển kiển 言容繭繭 (Ngọc tảo 玉藻).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茧茧
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这茧 质量 很 好
- Kén này chất lượng rất tốt.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 孩子 们 撕开 蚕茧 看看 里面 有没有 蛹
- Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 她 满手 是 茧
- Tay cô ấy đầy vết chai.
- 他 手上 有 茧
- Tay anh ấy có vết chai.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茧茧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茧茧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茧›