Đọc nhanh: 耕地 (canh địa). Ý nghĩa là: cày ruộng; cày bừa; cày cấy; cày xới, đất canh tác; đất trồng trọt. Ví dụ : - 农民们开始耕地了。 Những người nông dân bắt đầu cày xới.. - 这片地需要耕地。 Mảnh đất này cần được cày xới.. - 她每天都去耕地。 Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
Ý nghĩa của 耕地 khi là Từ điển
✪ cày ruộng; cày bừa; cày cấy; cày xới
用犁把田地里的土翻松
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 这片 地 需要 耕地
- Mảnh đất này cần được cày xới.
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 耕地 khi là Danh từ
✪ đất canh tác; đất trồng trọt
种植物作物的土地
- 这块 耕地 需要 施肥
- Mảnh đất canh tác này cần bón phân.
- 耕地 的 土壤 很 肥沃
- Đất canh tác rất màu mỡ.
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕地
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 这片 地 需要 耕地
- Mảnh đất này cần được cày xới.
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 春耕 前要 把 地丈 完
- trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.
- 这块 耕地 需要 施肥
- Mảnh đất canh tác này cần bón phân.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 土地 需要 定期 休耕
- Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.
- 耕地 的 土壤 很 肥沃
- Đất canh tác rất màu mỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耕地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耕地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
耕›