耕地 gēngdì

Từ hán việt: 【canh địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耕地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh địa). Ý nghĩa là: cày ruộng; cày bừa; cày cấy; cày xới, đất canh tác; đất trồng trọt. Ví dụ : - 。 Những người nông dân bắt đầu cày xới.. - 。 Mảnh đất này cần được cày xới.. - 。 Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耕地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耕地 khi là Từ điển

cày ruộng; cày bừa; cày cấy; cày xới

用犁把田地里的土翻松

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín men 开始 kāishǐ 耕地 gēngdì le

    - Những người nông dân bắt đầu cày xới.

  • - 这片 zhèpiàn 需要 xūyào 耕地 gēngdì

    - Mảnh đất này cần được cày xới.

  • - 每天 měitiān dōu 耕地 gēngdì

    - Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 耕地 khi là Danh từ

đất canh tác; đất trồng trọt

种植物作物的土地

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 耕地 gēngdì 需要 xūyào 施肥 shīféi

    - Mảnh đất canh tác này cần bón phân.

  • - 耕地 gēngdì de 土壤 tǔrǎng hěn 肥沃 féiwò

    - Đất canh tác rất màu mỡ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 翻耕 fāngēng 耕地 gēngdì

    - Họ đang cày xới đất canh tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕地

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 耕田 gēngtián

    - Ông nội cày ruộng thành thạo.

  • - 荒地 huāngdì 无人 wúrén 耕种 gēngzhòng

    - Đất hoang không ai canh tác.

  • - 耕完 gēngwán 这块 zhèkuài 需要 xūyào 八个 bāgè gōng

    - Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.

  • - 农夫 nóngfū yòng 犁耕 lígēng

    - Nông dân dùng cày để cày ruộng.

  • - 这片 zhèpiàn 需要 xūyào 耕地 gēngdì

    - Mảnh đất này cần được cày xới.

  • - 每天 měitiān dōu 耕地 gēngdì

    - Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

  • - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 农民 nóngmín 驾着 jiàzhe niú 耕地 gēngdì

    - Người nông dân dùng bò để kéo cày.

  • - 农民 nóngmín men 开始 kāishǐ 耕地 gēngdì le

    - Những người nông dân bắt đầu cày xới.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - 开春 kāichūn le 农民 nóngmín dōu máng zhe 耕种 gēngzhòng 土地 tǔdì

    - vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 翻耕 fāngēng 耕地 gēngdì

    - Họ đang cày xới đất canh tác.

  • - 扩大 kuòdà 耕地面积 gēngdìmiànjī

    - Mở rộng diện tích trồng trọt.

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 春耕 chūngēng 前要 qiányào 地丈 dìzhàng wán

    - trước khi cày bừa vụ xuân nên hoàn tất việc đo đạc.

  • - 这块 zhèkuài 耕地 gēngdì 需要 xūyào 施肥 shīféi

    - Mảnh đất canh tác này cần bón phân.

  • - 耕种 gēngzhòng 200 英亩 yīngmǔ 土地 tǔdì

    - Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.

  • - 土地 tǔdì 需要 xūyào 定期 dìngqī 休耕 xiūgēng

    - Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.

  • - 耕地 gēngdì de 土壤 tǔrǎng hěn 肥沃 féiwò

    - Đất canh tác rất màu mỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耕地

Hình ảnh minh họa cho từ 耕地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耕地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao