Đọc nhanh: 耕读 (canh độc). Ý nghĩa là: vừa làm ruộng vừa đi học; vừa làm ruộng vừa dạy học. Ví dụ : - 耕读小学 vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học. - 耕读教师 vừa làm ruộng vừa dạy học
Ý nghĩa của 耕读 khi là Động từ
✪ vừa làm ruộng vừa đi học; vừa làm ruộng vừa dạy học
指既从事农业劳动又读书或教学
- 耕读 小学
- vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕读
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 耕读 教师
- vừa làm ruộng vừa dạy học
- 耕读 小学
- vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耕读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耕读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耕›
读›