Đọc nhanh: 可耕地 (khả canh địa). Ý nghĩa là: có thể trồng trọt.
Ý nghĩa của 可耕地 khi là Tính từ
✪ có thể trồng trọt
cultivable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可耕地
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 爷爷 熟练地 耕田
- Ông nội cày ruộng thành thạo.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 耕完 这块 地 需要 八个 工
- Canh tác xong mảnh đất này cần tám ngày công.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 这片 地 需要 耕地
- Mảnh đất này cần được cày xới.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 这种 做法 各地 可以 仿办
- cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 农民 们 开始 耕地 了
- Những người nông dân bắt đầu cày xới.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可耕地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可耕地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
地›
耕›