kǎo

Từ hán việt: 【khảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo). Ý nghĩa là: hỏi; đố, thi; thi cử, kiểm tra; khảo sát. Ví dụ : - 。 Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.. - 。 Bố đố tôi về kiến thức địa lý.. - 。 Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hỏi; đố

提出难解的问题让对方回答

Ví dụ:
  • - 他考 tākǎo 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ

    - Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.

  • - 爸爸 bàba kǎo 地理知识 dìlǐzhīshí

    - Bố đố tôi về kiến thức địa lý.

thi; thi cử

考试

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.

  • - 三年 sānnián qián 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 班要 bānyào kǎo 英语 yīngyǔ

    - Ngày mai lớp chúng tôi phải thi tiếng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kiểm tra; khảo sát

检查

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào kǎo 这个 zhègè 设备 shèbèi

    - Chúng ta cần kiểm tra thiết bị này.

  • - 他们 tāmen 考了 kǎole 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 细节 xìjié

    - Họ đã kiểm tra chi tiết của dự án này.

suy xét; tìm tòi; nghiên cứu

推求;研究

Ví dụ:
  • - 静静地 jìngjìngdì 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 思考 sīkǎo

    - Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.

  • - 我们 wǒmen 要考 yàokǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta phải nghiên cứu vấn đề này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cha; mẹ (đã mất)

称死去的父亲

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng 怀念 huáiniàn 先考 xiānkǎo

    - Anh ấy thường nhớ đến người cha đã qua đời.

  • - 每天 měitiān dōu 想念 xiǎngniàn de kǎo

    - Tôi ngày nào cũng nhớ đến cha tôi.

  • - 我要 wǒyào 继承 jìchéng kǎo de 事业 shìyè

    - Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Khảo

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng kǎo

    - Tôi họ Khảo.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

già; tuổi thọ cao

老; 活的岁数大

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 考猫 kǎomāo hěn 聪明 cōngming

    - Con mèo già này rất thông minh.

  • - kǎo de 母鸡 mǔjī 依旧 yījiù 下蛋 xiàdàn

    - Con gà mái già vẫn đẻ trứng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

考 + 得/不 + 倒/住

làm khó; không làm khó được

Ví dụ:
  • - 考不倒 kǎobùdǎo

    - Bạn không làm khó được tôi đâu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí kǎo 不住 búzhù

    - Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.

(很/不 +) 好/难/容易 + 考

dễ thi/ khó thi

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 驾照 jiàzhào hěn hǎo kǎo

    - Tôi cảm thấy thi bằng lái xe rất dễ.

  • - 这门 zhèmén hěn 容易 róngyì kǎo

    - Môn học này kiểm tra rất dễ.

考 + 得/不 + 好/完/上/进 (+ 去)

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • - 父母 fùmǔ 担心 dānxīn 考不上 kǎobùshàng 大学 dàxué

    - Bố mẹ lo lắng anh ta thi trượt đại học.

So sánh, Phân biệt với từ khác

考试 vs 考

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau, do quan hệ về âm tiết, "" thường được kết hợp sử dụng cùng từ song âm tiết, "" thường được kết hợp sử dụng cùng từ đơn âm tiết.
"" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ.
"" là cụm động tân, bổ ngữ có thể đi kèm cùng rất ít

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斯考 sīkǎo de shì

    - Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - de 思让 sīràng 思考 sīkǎo

    - Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.

  • - 考试 kǎoshì 没有 méiyǒu 及格 jígé

    - Thi không đạt yêu cầu.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 难于 nányú 上次 shàngcì

    - Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.

  • - 饥饿 jīè ràng 无法 wúfǎ 思考 sīkǎo

    - Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.

  • - 思考 sīkǎo 良久 liángjiǔ nǎi 明白 míngbai

    - Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.

  • - 实地考察 shídìkǎochá

    - khảo sát thực địa.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 英语考试 yīngyǔkǎoshì 达标 dábiāo

    - thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.

  • - 考试 kǎoshì shí 不要 búyào 胡猜 húcāi 答案 dáàn

    - Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 的话 dehuà ài le de 思考 sīkǎo

    - Lời nói của anh ấy làm cản trở suy nghĩ của tôi.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 考试 kǎoshì 期间 qījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.

  • - 安静 ānjìng 思考 sīkǎo zhe 问题 wèntí

    - Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.

  • - 考试 kǎoshì de 结果 jiéguǒ 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考

Hình ảnh minh họa cho từ 考

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao