Hán tự: 考
Đọc nhanh: 考 (khảo). Ý nghĩa là: hỏi; đố, thi; thi cử, kiểm tra; khảo sát. Ví dụ : - 他考我中国历史。 Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.. - 爸爸考我地理知识。 Bố đố tôi về kiến thức địa lý.. - 他正在准备考试。 Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Ý nghĩa của 考 khi là Động từ
✪ hỏi; đố
提出难解的问题让对方回答
- 他考 我 中国 历史
- Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.
- 爸爸 考 我 地理知识
- Bố đố tôi về kiến thức địa lý.
✪ thi; thi cử
考试
- 他 正在 准备 考试
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi.
- 我 三年 前 考上 了 大学
- Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.
- 明天 我们 班要 考 英语
- Ngày mai lớp chúng tôi phải thi tiếng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kiểm tra; khảo sát
检查
- 我们 需要 考 这个 设备
- Chúng ta cần kiểm tra thiết bị này.
- 他们 考了 这个 项目 的 细节
- Họ đã kiểm tra chi tiết của dự án này.
✪ suy xét; tìm tòi; nghiên cứu
推求;研究
- 他 静静地 坐在 那里 思考
- Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.
- 我们 要考 这个 问题
- Chúng ta phải nghiên cứu vấn đề này.
Ý nghĩa của 考 khi là Danh từ
✪ cha; mẹ (đã mất)
称死去的父亲
- 他 经常 怀念 先考
- Anh ấy thường nhớ đến người cha đã qua đời.
- 我 每天 都 想念 我 的 考
- Tôi ngày nào cũng nhớ đến cha tôi.
- 我要 继承 考 的 事业
- Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Khảo
姓
- 我姓 考
- Tôi họ Khảo.
Ý nghĩa của 考 khi là Tính từ
✪ già; tuổi thọ cao
老; 活的岁数大
- 这 只 考猫 很 聪明
- Con mèo già này rất thông minh.
- 考 的 母鸡 依旧 下蛋
- Con gà mái già vẫn đẻ trứng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 考
✪ 考 + 得/不 + 倒/住
làm khó; không làm khó được
- 你 考不倒 我
- Bạn không làm khó được tôi đâu.
- 这个 问题 考 不住 他
- Câu hỏi này không làm khó được anh ấy.
✪ (很/不 +) 好/难/容易 + 考
dễ thi/ khó thi
- 我 觉得 驾照 很 好 考
- Tôi cảm thấy thi bằng lái xe rất dễ.
- 这门 课 很 容易 考
- Môn học này kiểm tra rất dễ.
✪ 考 + 得/不 + 好/完/上/进 (+ 去)
bổ ngữ khả năng
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 父母 担心 他 考不上 大学
- Bố mẹ lo lắng anh ta thi trượt đại học.
So sánh, Phân biệt 考 với từ khác
✪ 考试 vs 考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考
- 斯考 特 的 事
- Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 他 的话 碍 了 我 的 思考
- Lời nói của anh ấy làm cản trở suy nghĩ của tôi.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 他 安静 地 思考 着 问题
- Anh lặng lẽ suy nghĩ về vấn đề.
- 考试 的 结果 终于 出来 了
- Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm考›