Đọc nhanh: 老教 (lão giáo). Ý nghĩa là: lão giáo. Ví dụ : - 老教授主持了一次理论物理学家的研讨会。 Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
Ý nghĩa của 老教 khi là Danh từ
✪ lão giáo
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老教
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 加 老师 教 我们 数学
- Cô Gia dạy chúng tôi toán.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 老师 阐述 了 教学方法
- Giáo viên đã trình bày phương pháp giảng dạy.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 颜 老师 教 我们 数学
- Cô Nhan dạy chúng tôi môn Toán.
- 老师 们 在 教室 里
- Các thầy cô đang ở trong lớp.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 这位 老师 是 教育界 的 名宿
- Vị giáo viên này là danh sư trong ngành giáo dục.
- 老师 们 积极 创新 教学模式
- Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
- 老师 有 教学 经验
- Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.
- 老师 教诲 款意 浓浓
- Thầy giáo dạy bảo rất chân thành.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
老›