Đọc nhanh: 家老 (gia lão). Ý nghĩa là: (cũ) một người lớn tuổi trong gia đình của một người. Ví dụ : - 一家老小。 cả nhà lớn bé.
Ý nghĩa của 家老 khi là Danh từ
✪ (cũ) một người lớn tuổi trong gia đình của một người
(old) a senior in one's household
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家老
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
老›