Đọc nhanh: 老家儿 (lão gia nhi). Ý nghĩa là: các cụ; hai cụ; song thân.
Ý nghĩa của 老家儿 khi là Danh từ
✪ các cụ; hai cụ; song thân
指父母及尊亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老家儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 你 老家 在 哪儿 ?
- Nguyên quán của bạn ở đâu?
- 他 是 家里 的 老 儿子
- Anh ấy là con trai út trong nhà.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老家儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老家儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
家›
老›