Đọc nhanh: 回老家 (hồi lão gia). Ý nghĩa là: về với ông bà; về nơi chín suối, Về quê, về quê hương.
Ý nghĩa của 回老家 khi là Động từ
✪ về với ông bà; về nơi chín suối
指死去 (多含诙谐意)
✪ Về quê, về quê hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回老家
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 老公 昨晚 回家 很 晚
- Chồng tối qua về nhà muộn.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 春节 要 回趟 老家
- Tết phải về quê một chuyến.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 你 老公 今天 回家 吗 ?
- Chồng bạn hôm nay về nhà không?
- 我 好久没 回老家 了
- Lâu lắm tôi chưa về quê rồi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回老家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回老家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
家›
老›