外地 wàidì

Từ hán việt: 【ngoại địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "外地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoại địa). Ý nghĩa là: nơi khác; vùng khác. Ví dụ : - 。 Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.. - 。 Cô ấy làm việc ở nơi khác.. - 。 Họ là người từ nơi khác đến.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 外地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 外地 khi là Danh từ

nơi khác; vùng khác

本地以外的地方

Ví dụ:
  • - cóng 外地 wàidì lái 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.

  • - zài 外地 wàidì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ở nơi khác.

  • - 他们 tāmen shì 外地人 wàidìrén

    - Họ là người từ nơi khác đến.

  • - 外地 wàidì 出差 chūchāi le

    - Anh ấy đi công tác ở nơi khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外地

外地 + (的) + Danh từ (人/口音/大学)

"外地" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 外地口音 wàidìkǒuyīn

    - Cô ấy có giọng nơi khác.

  • - 外地 wàidì de 大学 dàxué hěn hǎo

    - Trường đại học ở nơi khác rất tốt.

Động từ (在/去/到) + 外地

hành động liên quan đến "外地"

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 外地 wàidì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi du lịch ở nơi khác.

  • - 他们 tāmen zài 外地 wàidì 学习 xuéxí

    - Họ học tập ở nơi khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外地

  • - 移居 yíjū 外地 wàidì

    - chuyển chỗ ở đến vùng khác

  • - 迁居 qiānjū 外地 wàidì

    - chuyển nhà sang vùng khác.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 大地 dàdì 格外 géwài 辽阔 liáokuò

    - Đất đai vô cùng mênh mông.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 罐车 guànchē méi 运往 yùnwǎng 外地 wàidì

    - Xe tải chở than đến nơi khác.

  • - zǒng zhǎn 外地 wàidì

    - Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 一些 yīxiē rén 滞留 zhìliú zài 外地 wàidì

    - Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.

  • - 很多 hěnduō 农民工 nóngmíngōng zài 外地 wàidì 务工 wùgōng

    - Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.

  • - 这个 zhègè 外国人 wàiguórén de 发音 fāyīn hěn 地道 dìdào

    - Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.

  • - 他们 tāmen shì 外地人 wàidìrén

    - Họ là người từ nơi khác đến.

  • - 球队 qiúduì 表现 biǎoxiàn 意外 yìwài 退步 tuìbù

    - Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - yǒu de 小贩 xiǎofàn 漫天要价 màntiānyàojià 坑骗 kēngpiàn 外地 wàidì 游客 yóukè

    - Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.

  • - yuè 光照 guāngzhào zhe 雪地 xuědì wài 通明 tōngmíng

    - ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.

  • - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • - zhè 孩子 háizi 恋家 liànjiā 愿意 yuànyì dào 外地 wàidì

    - đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 外地

Hình ảnh minh họa cho từ 外地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao