Đọc nhanh: 外地 (ngoại địa). Ý nghĩa là: nơi khác; vùng khác. Ví dụ : - 他从外地来旅游。 Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.. - 她在外地工作。 Cô ấy làm việc ở nơi khác.. - 他们是外地人。 Họ là người từ nơi khác đến.
Ý nghĩa của 外地 khi là Danh từ
✪ nơi khác; vùng khác
本地以外的地方
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
- 她 在 外地 工作
- Cô ấy làm việc ở nơi khác.
- 他们 是 外地人
- Họ là người từ nơi khác đến.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外地
✪ 外地 + (的) + Danh từ (人/口音/大学)
"外地" vai trò định ngữ
- 她 有 外地口音
- Cô ấy có giọng nơi khác.
- 外地 的 大学 很 好
- Trường đại học ở nơi khác rất tốt.
✪ Động từ (在/去/到) + 外地
hành động liên quan đến "外地"
- 我们 去 外地 旅游
- Chúng tôi đi du lịch ở nơi khác.
- 他们 在 外地 学习
- Họ học tập ở nơi khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外地
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 大地 格外 辽阔
- Đất đai vô cùng mênh mông.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 他们 是 外地人
- Họ là người từ nơi khác đến.
- 球队 表现 意外 地 退步
- Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 这 孩子 恋家 , 不 愿意 到 外地 去
- đứa bé này lưu luyến gia đình, nhớ nhà; không muốn đi đến nơi khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
外›