羊羔 yánggāo

Từ hán việt: 【dương cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羊羔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

羊羔 là gì?: (dương cao). Ý nghĩa là: dê con; cừu non, rượu Dương Cao (loại rượu nổi tiếng ở Phần Châu thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc), cừu con. Ví dụ : - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羊羔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羊羔 khi là Danh từ

dê con; cừu non

小羊

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

rượu Dương Cao (loại rượu nổi tiếng ở Phần Châu thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

古代汾州 (在今天山西省) 出产的名酒

cừu con

小羊, 多比喻天真、纯洁或弱小者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊羔

  • - 羊皮 yángpí 大氅 dàchǎng

    - áo khoác da cừu

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 小羊 xiǎoyáng dōu 紧紧 jǐnjǐn āi zài 一起 yìqǐ

    - Những chú cừu ở sát gần nhau.

  • - hái 没熟 méishú de 羊奶 yángnǎi guǒ hěn suān

    - Quả nhót chưa chín rất chua

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 王八羔子 wángbāgāozǐ

    - Đồ khốn nạn!

  • - 不是 búshì de 羊绒 yángróng 窗玻璃 chuāngbōlí 西装 xīzhuāng ma

    - Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?

  • - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • - yáng 肚子 dǔzi 炖汤 dùntāng hěn 滋补 zībǔ

    - Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.

  • - 羊肉 yángròu 臊子 sàozǐ miàn

    - Mì xào với thịt cừu.

  • - 替罪 tìzuì de 羔羊 gāoyáng

    - con cừu non chịu tội thay

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 羊羔 yánggāo zài 草地 cǎodì shàng 奔跑 bēnpǎo

    - Cừu con chạy trên đồng cỏ.

  • - 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.

  • - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • - xiǎo 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 跳跃 tiàoyuè 嬉戏 xīxì

    - Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.

  • - 梳理 shūlǐ guò de 羊毛 yángmáo gèng 柔软 róuruǎn

    - Lông cừu sau khi chải sẽ mềm mại hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羊羔

Hình ảnh minh họa cho từ 羊羔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊羔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGF (廿土火)
    • Bảng mã:U+7F94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình