Đọc nhanh: 代罪羔羊 (đại tội cao dương). Ý nghĩa là: vật tế thần.
Ý nghĩa của 代罪羔羊 khi là Danh từ
✪ vật tế thần
scapegoat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代罪羔羊
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 羊羔 在 草地 上 奔跑
- Cừu con chạy trên đồng cỏ.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代罪羔羊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代罪羔羊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
罪›
羊›
羔›