Đọc nhanh: 罢兵 (bãi binh). Ý nghĩa là: Ngừng chiến tranh. ☆Tương tự: hưu binh 休兵. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưỡng gia các bãi binh; tái hưu xâm phạm 兩家各罷兵; 再休侵犯 (Đệ thất hồi) Hai bên cùng ngưng chiến; từ nay về sau không xâm phạm nhau nữa..
罢兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngừng chiến tranh. ☆Tương tự: hưu binh 休兵. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưỡng gia các bãi binh; tái hưu xâm phạm 兩家各罷兵; 再休侵犯 (Đệ thất hồi) Hai bên cùng ngưng chiến; từ nay về sau không xâm phạm nhau nữa.
停止战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
罢›