Đọc nhanh: 出官 (xuất quan). Ý nghĩa là: xuất quan (quan ở kinh thành bị điều về làm quan địa phương). Ví dụ : - 出官差 đi công vụ
出官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất quan (quan ở kinh thành bị điều về làm quan địa phương)
古代称由京官调任地方官为出官
- 出 官差
- đi công vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出官
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 出 官差
- đi công vụ
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 法官 做出 了 判罚
- Thẩm phán đưa ra phán quyết.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 法官 作出 了 最后 的 结论
- Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
官›