chán

Từ hán việt: 【triền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triền). Ý nghĩa là: quấn; cuộn; buộc; bó; bọc, ứng phó; đối phó, làm phiền; bám lấy. Ví dụ : - 。 Lấy dây thép quấn mấy vòng.. - 线。 Quấn sợi len thành quả bóng.. - 线线。 Quấn sợi chỉ vào cuộn.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quấn; cuộn; buộc; bó; bọc

缠绕

Ví dụ:
  • - yòng 铁丝 tiěsī chán le 几道 jǐdào

    - Lấy dây thép quấn mấy vòng.

  • - 毛线 máoxiàn 缠成球 chánchéngqiú

    - Quấn sợi len thành quả bóng.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ứng phó; đối phó

应付

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén zhēn 难缠 nánchán

    - Người này khó đối phó thật.

  • - 以为 yǐwéi chán hěn 容易 róngyì ma

    - Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?

làm phiền; bám lấy

打扰

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 真缠 zhēnchán rén

    - Đứa nhỏ này thật bám người.

  • - 干吗 gànmá 老缠 lǎochán zhe

    - Sao cứ làm phiền tôi hoài vậy?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

缠(+着/上/住)+ Chủ ngữ(我/人家/爸爸/妈妈)

làm phiền ai đó

Ví dụ:
  • - 别老缠 biélǎochán zhe 妈妈 māma le

    - Đừng làm phiền mẹ nữa.

  • - 现在 xiànzài 很多 hěnduō 事情 shìqing chán zhe

    - Có nhiều thứ đang làm phiền tôi bây giờ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

缠 vs 绕

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" có điểm giống nhau, nhưng đối tượng liên quan lại không giống nhau, vì vậy mà cũng có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 绳子 shéngzi chán zài le 轮子 lúnzi shàng

    - Cái dây quấn vào bánh xe.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 缠绵 chánmián

    - Tình yêu của họ rất ràng rịt.

  • - 病魔缠身 bìngmóchánshēn

    - con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên

  • - 病痛 bìngtòng 缠身 chánshēn de 日子 rìzi tài 难熬 nánáo

    - Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.

  • - bèi 零七八碎 língqībāsuì de 事儿 shìer 缠住 chánzhù le 走不开 zǒubùkāi

    - bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.

  • - 胡搅蛮缠 hújiǎománchán

    - rắc rối lằng nhằng.

  • - 毛线 máoxiàn 缠成球 chánchéngqiú

    - Quấn sợi len thành quả bóng.

  • - 死皮赖脸 sǐpílàiliǎn chán zhe 要钱 yàoqián

    - Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有些 yǒuxiē 缠手 chánshǒu 好办 hǎobàn

    - công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.

  • - bié 债务缠身 zhàiwùchánshēn

    - Đừng trói buộc

  • - 一小块 yīxiǎokuài 乾净 qiánjìng de 缠住 chánzhù 脚腕 jiǎowàn

    - Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.

  • - bèi 阴缘 yīnyuán chán shàng 怎么办 zěnmebàn

    - Bị duyên âm theo nên làm sao?

  • - yǒu 积病 jībìng 缠身 chánshēn

    - Anh ấy bị bệnh mãn tính.

  • - zài 铁环 tiěhuán shàng 缠绕 chánrào shàng kuān 胶带 jiāodài

    - Quấn băng dán rộng trên vòng sắt

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 还有 háiyǒu shì 别来 biélái 纠缠 jiūchán

    - tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.

  • - yòng 铁丝 tiěsī chán le 几道 jǐdào

    - Lấy dây thép quấn mấy vòng.

  • - 缠绵 chánmián 病榻 bìngtà

    - ốm triền miên.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缠

Hình ảnh minh họa cho từ 缠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao