Đọc nhanh: 缠夹 (triền giáp). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; làm phiền.
Ý nghĩa của 缠夹 khi là Động từ
✪ quấy rầy; quấy rối; làm phiền
纠缠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠夹
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 这件 夹袄 很 暖和
- Chiếc áo khoác lót bông này rất ấm áp.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 夹馅 馒头
- bánh màn thầu có nhân.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缠夹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠夹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
缠›