Hán tự: 继
Đọc nhanh: 继 (kế). Ý nghĩa là: tiếp tục; kế; kế tục; nối tiếp, tiếp sau; sau đó, họ Kế. Ví dụ : - 我们继行原定计划。 Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.. - 她继做未完成工作。 Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.. - 他笑了,继而哭了。 Anh ấy cười, sau đó khóc.
Ý nghĩa của 继 khi là Động từ
✪ tiếp tục; kế; kế tục; nối tiếp
继续;接续
- 我们 继行 原定 计划
- Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
Ý nghĩa của 继 khi là Phó từ
✪ tiếp sau; sau đó
继而
- 他 笑 了 , 继而 哭 了
- Anh ấy cười, sau đó khóc.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
Ý nghĩa của 继 khi là Danh từ
✪ họ Kế
姓
- 他 姓 继
- Anh ấy họ Kế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 她 安安静静 地 继续 看书
- Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 她 唱 完 这 首歌 , 继续 唱 另 一首
- Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 他 笑 了 , 继而 哭 了
- Anh ấy cười, sau đó khóc.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 你 般校 继续 去 学习
- Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm继›