Đọc nhanh: 继父 (kế phụ). Ý nghĩa là: bố dượng; kế phụ; cha ghẻ; cha kế, bố ghẻ; 妇女带着子女再嫁, 再嫁的丈夫是她原有的子女的继父.
Ý nghĩa của 继父 khi là Danh từ
✪ bố dượng; kế phụ; cha ghẻ; cha kế
妇女带着子女再嫁,再嫁的丈夫是她原有的子女的继父
✪ bố ghẻ; 妇女带着子女再嫁, 再嫁的丈夫是她原有的子女的继父
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继父
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm父›
继›