继承人 jìchéngrén

Từ hán việt: 【kế thừa nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "继承人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế thừa nhân). Ý nghĩa là: người thừa kế; người thừa hưởng (tài sản), người nối ngôi; người kế vị. Ví dụ : - 。 người nối ngôi vua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 继承人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 继承人 khi là Danh từ

người thừa kế; người thừa hưởng (tài sản)

依法或遵遗嘱继承遗产等的人

người nối ngôi; người kế vị

君主国家中指定或依法继承王位的人

Ví dụ:
  • - 王位继承 wángwèijìchéng rén

    - người nối ngôi vua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承人

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • - 俗话说 súhuàshuō 前仆后继 qiánpūhòujì 我们 wǒmen gāi wèi 后人 hòurén 着想 zhuóxiǎng

    - Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.

  • - 王位继承 wángwèijìchéng rén

    - người nối ngôi vua.

  • - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • - 他人 tārén 很垣 hěnyuán chéng de

    - Con người anh ta đứng đắn.

  • - 继承 jìchéng 革命 gémìng 先辈 xiānbèi de 事业 shìyè

    - kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。

  • - 先是 xiānshì 领唱 lǐngchàng de 一个 yígè 人唱 rénchàng 继而 jìér 全体 quántǐ 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.

  • - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè 书呆子 shūdāizi 政府 zhèngfǔ 承包人 chéngbāorén

    - Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách

  • - 继承衣钵 jìchéngyībō

    - kế thừa từ đời này sang đời khác

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - 家族 jiāzú 遗产 yíchǎn bèi 继承 jìchéng le

    - Di sản gia đình đã được kế thừa.

  • - 承诺 chéngnuò shì duì 他人 tārén de 保证 bǎozhèng

    - Lời hứa là sự cam kết với người khác.

  • - 继承 jìchéng 先烈 xiānliè 遗志 yízhì

    - tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt

  • - 放弃 fàngqì le 继承 jìchéng 权利 quánlì

    - Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.

  • - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan bèi 奉承 fèngcheng

    - Có một số người thích được tâng bốc.

  • - 喜欢 xǐhuan bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Cô ấy không thích được tâng bốc.

  • - 继承 jìchéng 皇位 huángwèi

    - lên ngôi

  • - 继承 jìchéng 宗祧 zōngtiāo

    - kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi

  • - 后继有人 hòujìyǒurén

    - có người kế tục

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 继承人

Hình ảnh minh họa cho từ 继承人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继承人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa