Đọc nhanh: 继承人 (kế thừa nhân). Ý nghĩa là: người thừa kế; người thừa hưởng (tài sản), người nối ngôi; người kế vị. Ví dụ : - 王位继承人。 người nối ngôi vua.
Ý nghĩa của 继承人 khi là Danh từ
✪ người thừa kế; người thừa hưởng (tài sản)
依法或遵遗嘱继承遗产等的人
✪ người nối ngôi; người kế vị
君主国家中指定或依法继承王位的人
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承人
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 继承 皇位
- lên ngôi
- 继承 宗祧
- kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi
- 后继有人
- có người kế tục
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继承人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继承人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
承›
继›