Đọc nhanh: 绑票 (bảng phiếu). Ý nghĩa là: bắt cóc tống tiền. (绑票儿)匪徒把人劫走,强迫被绑者的家属出钱去赎, bắt cóc tống tiền; bắt cóc. Ví dụ : - 绑票儿。 Bắt làm con tin.
Ý nghĩa của 绑票 khi là Động từ
✪ bắt cóc tống tiền. (绑票儿)匪徒把人劫走,强迫被绑者的家属出钱去赎
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
✪ bắt cóc tống tiền; bắt cóc
匪徒把人劫走, 强迫被绑者的家属出钱去赎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑票
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
- 他们 绑 了 个票
- Họ bắt một người làm con tin.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绑票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›
绑›