bǎng

Từ hán việt: 【bảng.bang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảng.bang). Ý nghĩa là: trói; băng; quấn; ràng rịt; cột; gói; buộc; niềng. Ví dụ : - 。 Bốn cành cây được buộc lại với nhau.. - 。 Họ đang buộc hành lý.. - 。 Mẹ giúp tôi buộc tóc.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trói; băng; quấn; ràng rịt; cột; gói; buộc; niềng

用绳、带等缠绕或捆扎

Ví dụ:
  • - 四根 sìgēn 树枝 shùzhī bǎng zài 一起 yìqǐ

    - Bốn cành cây được buộc lại với nhau.

  • - 他们 tāmen zài bǎng 行李 xínglǐ

    - Họ đang buộc hành lý.

  • - 妈妈 māma bāng bǎng 头发 tóufà

    - Mẹ giúp tôi buộc tóc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

绑 + 得 + 很/不 + 结实/松/紧

buộc chắc chắn/lỏng/chặt

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi bǎng 很松 hěnsōng

    - Dây thừng buộc rất lỏng.

  • - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

绑 vs 捆

Giải thích:

Giống:
"" và "" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "" thường được gắn vào một đối tượng, đối tượng của "" không nhất định phải gắn vào đối tượng khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • - kuài gěi 松绑 sōngbǎng

    - Nhanh cởi trói cho nó.

  • - gěi 教学 jiāoxué 松绑 sōngbǎng

    - Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.

  • - qǐng yòng 绳子 shéngzi bǎng hǎo 箱子 xiāngzi

    - Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.

  • - zài 奥兰多 àolánduō 绑架 bǎngjià le 他们 tāmen

    - Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - bèi 塔利班 tǎlìbān 绑架 bǎngjià le

    - Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 四根 sìgēn 树枝 shùzhī bǎng zài 一起 yìqǐ

    - Bốn cành cây được buộc lại với nhau.

  • - 绳子 shéngzi bǎng 很松 hěnsōng

    - Dây thừng buộc rất lỏng.

  • - 绑票 bǎngpiào ér

    - Bắt làm con tin.

  • - 他们 tāmen bǎng le 个票 gèpiào

    - Họ bắt một người làm con tin.

  • - yòu shì 大白天 dàbáitiān 绑架 bǎngjià

    - Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.

  • - 那些 nèixiē 战士 zhànshì dōu guǒ zhe 绑腿 bǎngtuǐ

    - Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.

  • - 孩子 háizi 差点 chàdiǎn bèi 绑架 bǎngjià le

    - Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.

  • - 警察 jǐngchá 拯救 zhěngjiù le bèi 绑架 bǎngjià de 孩子 háizi

    - Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.

  • - 昨天 zuótiān bǎng

    - Hôm qua tôi đi niềng răng

  • - bāng 松绑 sōngbǎng

    - Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绑

Hình ảnh minh họa cho từ 绑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao