Đọc nhanh: 被绑 (bị bảng). Ý nghĩa là: nạn nhân bắt cóc, bị bắt cóc (người). Ví dụ : - 能说说你被绑当天的情况吗 Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?
Ý nghĩa của 被绑 khi là Từ điển
✪ nạn nhân bắt cóc
kidnap victim
✪ bị bắt cóc (người)
kidnapped (person)
- 能 说 说 你 被绑 当天 的 情况 吗
- Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被绑
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 警察 拯救 了 被 绑架 的 孩子
- Cảnh sát đã cứu đứa trẻ bị bắt cóc.
- 他 被 捆绑 了 手
- Anh ấy bị trói tay.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
- 那个 人 被 绑架 了
- Người đó đã bị bắt cóc.
- 能 说 说 你 被绑 当天 的 情况 吗
- Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
- 他 被 捆绑 起来 了
- Anh ấy bị trói lại rồi.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被绑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被绑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绑›
被›