Đọc nhanh: 绑匪 (bảng phỉ). Ý nghĩa là: bọn cướp; bọn bắt cóc tống tiền (thời xưa). 旧时指从事绑票的匪徒. Ví dụ : - 看来我们要对付的是经验丰富的绑匪 Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
Ý nghĩa của 绑匪 khi là Danh từ
✪ bọn cướp; bọn bắt cóc tống tiền (thời xưa). 旧时指从事绑票的匪徒
绑匪:新加坡动作电影; 旧时指从事绑票的匪徒
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑匪
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绑匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 绑匪 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
匪›
绑›