Đọc nhanh: 绑桩 (bảng trang). Ý nghĩa là: (Tw) để mua chuộc những người có ảnh hưởng (trong một cuộc bầu cử, kêu gọi đấu thầu, v.v.).
Ý nghĩa của 绑桩 khi là Động từ
✪ (Tw) để mua chuộc những người có ảnh hưởng (trong một cuộc bầu cử, kêu gọi đấu thầu, v.v.)
(Tw) to buy off influential people (in an election, a call for tenders etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑桩
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 他 被 塔利班 绑架 了
- Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 爸爸 在 打桩
- Bố đang đóng cọc.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 绑票 儿
- Bắt làm con tin.
- 他们 绑 了 个票
- Họ bắt một người làm con tin.
- 又 是 大白天 绑架
- Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.
- 那些 战士 都 裹 着 绑腿
- Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绑桩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑桩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桩›
绑›