Đọc nhanh: 松绑 (tùng bảng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để giảm bớt các hạn chế, cởi trói. Ví dụ : - 你得帮我松绑 Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.
Ý nghĩa của 松绑 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) để giảm bớt các hạn chế
(fig.) to ease restrictions
✪ cởi trói
to untie
- 你 得 帮 我 松绑
- Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松绑
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 松萝
- cây tùng la.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 快 给 它 松绑
- Nhanh cởi trói cho nó.
- 给 教学 松绑
- Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 你 得 帮 我 松绑
- Bạn sẽ phải cởi trói cho tôi.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松绑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松绑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
绑›