Đọc nhanh: 终审 (chung thẩm). Ý nghĩa là: chung thẩm, quyết định sau cùng; quyết định cuối cùng. Ví dụ : - 终审判决 phán quyết chung thẩm. - 终审定稿后即可发稿。 bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
Ý nghĩa của 终审 khi là Động từ
✪ chung thẩm
法院对案件的最后一级审判
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
✪ quyết định sau cùng; quyết định cuối cùng
对影视作品或书刊稿件进行最后一级的审查
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终审
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终审
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终审 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
终›