Đọc nhanh: 终身 (chung thân). Ý nghĩa là: chung thân; cả đời; suốt đời; trọn đời. Ví dụ : - 终身之计 chuyện trăm năm; kế sách cả đời.. - 终身大事(关系一生的大事情,多指婚姻)。 việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
Ý nghĩa của 终身 khi là Danh từ
✪ chung thân; cả đời; suốt đời; trọn đời
一生;一辈子 (多就切身的事说)
- 终身 之计
- chuyện trăm năm; kế sách cả đời.
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终身
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 终身 憾事
- việc đáng tiếc cả đời
- 终身大事
- việc hệ trọng của cả đời; việc cưới xin.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 终身 之计
- chuyện trăm năm; kế sách cả đời.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 翻身 的 机会 终于 来 了
- Cơ hội vùng lên cuối cũng đã tới.
- 他 终于 在经济上 翻 了 身
- Anh ấy cuối cùng cũng đổi đời rồi.
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 爷爷 的 训 终身难忘
- Lời dạy bảo của ông nội cả đời không quên.
- 问题 最终 落 在 了 他 身上
- Vấn đề cuối cùng đổ dồn lên người anh ấy.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm终›
身›