shēn

Từ hán việt: 【thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân). Ý nghĩa là: thân sĩ, đai áo (quan lại và trí thức thời xưa). Ví dụ : - 。 Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.. - 。 Các thân sĩ luôn rất lịch sự.. - 。 Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thân sĩ

绅士

Ví dụ:
  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 绅士 shēnshì 总是 zǒngshì hěn 礼貌 lǐmào

    - Các thân sĩ luôn rất lịch sự.

đai áo (quan lại và trí thức thời xưa)

古代士大夫束在腰间的大带子

Ví dụ:
  • - 此绅 cǐshēn 材质 cáizhì hěn 特别 tèbié

    - Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.

  • - 古绅 gǔshēn 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 开明 kāimíng 士绅 shìshēn

    - các nhân sĩ tiến bộ.

  • - 土豪劣绅 tǔháolièshēn

    - bọn thổ hào thân sĩ độc ác.

  • - 土豪劣绅 tǔháolièshēn

    - thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.

  • - 喜欢 xǐhuan 绅士 shēnshì 交朋友 jiāopéngyou

    - Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.

  • - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

  • - 此绅 cǐshēn 材质 cáizhì hěn 特别 tèbié

    - Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.

  • - 绅士 shēnshì 总是 zǒngshì hěn 礼貌 lǐmào

    - Các thân sĩ luôn rất lịch sự.

  • - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • - 大家 dàjiā dōu 穿着 chuānzhe 绅士 shēnshì de 服装 fúzhuāng

    - Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.

  • - shì 真正 zhēnzhèng de 绅士 shēnshì

    - Anh ấy là một quý ông đích thực.

  • - 古绅 gǔshēn 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.

  • - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 总算 zǒngsuàn 绅士 shēnshì le

    - Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.

  • - 我们 wǒmen 找来 zhǎolái le 太平 tàipíng 绅士 shēnshì

    - Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.

  • - duì 每个 měigè 女人 nǚrén dōu hěn 绅士 shēnshì

    - Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.

  • - 我们 wǒmen dōu 觉得 juéde hěn 绅士 shēnshì

    - Chúng tôi đều thấy anh ấy rất ga lăng.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绅

Hình ảnh minh họa cho từ 绅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLWL (女一中田中)
    • Bảng mã:U+7EC5
    • Tần suất sử dụng:Cao