Đọc nhanh: 太平绅士 (thái bình thân sĩ). Ý nghĩa là: Công lý của hòa bình (JP). Ví dụ : - 我们找来了个太平绅士 Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
Ý nghĩa của 太平绅士 khi là Danh từ
✪ Công lý của hòa bình (JP)
Justice of the Peace (JP)
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平绅士
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 绅士 总是 很 礼貌
- Các thân sĩ luôn rất lịch sự.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 我 在 草地 上 躺平 晒太阳
- Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平绅士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平绅士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
太›
平›
绅›