太平绅士 tàipíng shēnshì

Từ hán việt: 【thái bình thân sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太平绅士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái bình thân sĩ). Ý nghĩa là: Công lý của hòa bình (JP). Ví dụ : - Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太平绅士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太平绅士 khi là Danh từ

Công lý của hòa bình (JP)

Justice of the Peace (JP)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 找来 zhǎolái le 太平 tàipíng 绅士 shēnshì

    - Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平绅士

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

  • - 开明 kāimíng 士绅 shìshēn

    - các nhân sĩ tiến bộ.

  • - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • - 飞渡 fēidù 太平洋 tàipíngyáng

    - bay qua biển Thái Bình Dương.

  • - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • - 太平 tàipíng 景象 jǐngxiàng

    - cảnh thanh bình

  • - 天下太平 tiānxiàtàipíng

    - thiên hạ thái bình

  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平板 píngbǎn le

    - Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí 不太 bùtài 一样 yīyàng

    - Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.

  • - 喜欢 xǐhuan 绅士 shēnshì 交朋友 jiāopéngyou

    - Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.

  • - 我国 wǒguó 濒临 bīnlín 太平洋 tàipíngyáng

    - nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương

  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平庸 píngyōng le

    - Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.

  • - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

  • - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • - 绅士 shēnshì 总是 zǒngshì hěn 礼貌 lǐmào

    - Các thân sĩ luôn rất lịch sự.

  • - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • - zài 草地 cǎodì shàng 躺平 tǎngpíng 晒太阳 shàitàiyang

    - Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.

  • - 这里 zhèlǐ 长久以来 chángjiǔyǐlái 太平无事 tàipíngwúshì 所以 suǒyǐ 他们 tāmen jiù 看不出 kànbuchū 危险 wēixiǎn le

    - Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.

  • - 我们 wǒmen 找来 zhǎolái le 太平 tàipíng 绅士 shēnshì

    - Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太平绅士

Hình ảnh minh họa cho từ 太平绅士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平绅士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLWL (女一中田中)
    • Bảng mã:U+7EC5
    • Tần suất sử dụng:Cao