纹身 wénshēn

Từ hán việt: 【văn thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纹身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn thân). Ý nghĩa là: xăm; xăm hình; xăm mình; xăm trổ, hình xăm. Ví dụ : - 。 Anh ta xăm cá chép lên tay.. - 。 Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.. - 。 Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纹身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纹身 khi là Động từ

xăm; xăm hình; xăm mình; xăm trổ

也作文身,即以针刺皮肤,抹上颜色,以留下永久性的花纹,有美化或表示身分地位的作用

Ví dụ:
  • - zài 手上 shǒushàng 纹身 wénshēn le 鲤鱼 lǐyú 图案 túàn

    - Anh ta xăm cá chép lên tay.

  • - 纹身 wénshēn le 五虎将 wǔhǔjiàng de 图案 túàn

    - Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.

  • - 胸前 xiōngqián 纹身 wénshēn le 一只 yīzhī 老鹰 lǎoyīng

    - Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 纹身 khi là Danh từ

hình xăm

意思是刺在皮肤上的花纹图案

Ví dụ:
  • - de 纹身 wénshēn 非常 fēicháng 特别 tèbié

    - Hình xăm của cô ấy rất đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 纹身 wénshēn 非常 fēicháng yǒu 个性 gèxìng

    - Hình xăm này rất cá tính.

  • - 这个 zhègè 纹身 wénshēn 看起来 kànqǐlai hěn 可爱 kěài

    - Hình xăm này rất dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹身

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 老虎 lǎohǔ 身上 shēnshàng yǒu 美丽 měilì de 斑纹 bānwén

    - trên mình hổ có vằn đẹp

  • - 老虎 lǎohǔ 身上 shēnshàng yǒu 黑色 hēisè 斑纹 bānwén

    - Trên thân con hổ có vằn đen.

  • - de 纹身 wénshēn 非常 fēicháng 特别 tèbié

    - Hình xăm của cô ấy rất đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 纹身 wénshēn 非常 fēicháng yǒu 个性 gèxìng

    - Hình xăm này rất cá tính.

  • - de 颈背 jǐngbèi yǒu 一个 yígè 纹身 wénshēn

    - Cô ấy có một hình xăm ở gáy.

  • - 纹身 wénshēn le 五虎将 wǔhǔjiàng de 图案 túàn

    - Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.

  • - 这个 zhègè 纹身 wénshēn 看起来 kànqǐlai hěn 可爱 kěài

    - Hình xăm này rất dễ thương.

  • - 胸前 xiōngqián 纹身 wénshēn le 一只 yīzhī 老鹰 lǎoyīng

    - Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.

  • - zài 手上 shǒushàng 纹身 wénshēn le 鲤鱼 lǐyú 图案 túàn

    - Anh ta xăm cá chép lên tay.

  • - 还是 háishì zài 脚踝 jiǎohuái 纹身 wénshēn 图案 túàn de 首选 shǒuxuǎn

    - Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.

  • - de 搜查 sōuchá 能力 nénglì 堪比 kānbǐ 龙纹 lóngwén shēn 少女 shàonǚ de 女主角 nǚzhǔjué a

    - Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纹身

Hình ảnh minh họa cho từ 纹身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纹身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYK (女一卜大)
    • Bảng mã:U+7EB9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao