Đọc nhanh: 纹身 (văn thân). Ý nghĩa là: xăm; xăm hình; xăm mình; xăm trổ, hình xăm. Ví dụ : - 他在手上纹身了鲤鱼图案。 Anh ta xăm cá chép lên tay.. - 他纹身了五虎将的图案。 Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.. - 他胸前纹身了一只老鹰。 Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
Ý nghĩa của 纹身 khi là Động từ
✪ xăm; xăm hình; xăm mình; xăm trổ
也作文身,即以针刺皮肤,抹上颜色,以留下永久性的花纹,有美化或表示身分地位的作用
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 他 纹身 了 五虎将 的 图案
- Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 纹身 khi là Danh từ
✪ hình xăm
意思是刺在皮肤上的花纹图案
- 她 的 纹身 非常 特别
- Hình xăm của cô ấy rất đặc biệt.
- 这个 纹身 非常 有 个性
- Hình xăm này rất cá tính.
- 这个 纹身 看起来 很 可爱
- Hình xăm này rất dễ thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 老虎 身上 有 美丽 的 斑纹
- trên mình hổ có vằn đẹp
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 她 的 纹身 非常 特别
- Hình xăm của cô ấy rất đặc biệt.
- 这个 纹身 非常 有 个性
- Hình xăm này rất cá tính.
- 她 的 颈背 有 一个 纹身
- Cô ấy có một hình xăm ở gáy.
- 他 纹身 了 五虎将 的 图案
- Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.
- 这个 纹身 看起来 很 可爱
- Hình xăm này rất dễ thương.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 还是 我 在 脚踝 纹身 图案 的 首选
- Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纹身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纹身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纹›
身›