Đọc nhanh: 坐而论道 (toạ nhi luận đạo). Ý nghĩa là: ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông.
Ý nghĩa của 坐而论道 khi là Thành ngữ
✪ ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
原指坐着议论政事,后泛指空谈大道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐而论道
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 远道而来
- đường xa đến đây.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐而论道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐而论道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
而›
论›
道›